Dây Emay là gì?
- Ta có thể hiểu đơn giản dây Emay là dây kim loại dẫn điện tròn, dài được phủ bên ngoài lớp cách điện dẻo, dai và chịu nhiệt tốt.
- Dây Emay có thể là dây đồng hoặc dây nhôm tùy vào ứng dụng của nó.

Có những loại dây Emay nào và ứng dụng của từng loại ra sao?
1. Dây tráng men PU
Mã hiệu | UEW |
Cỡ dây | 0.05 – 1.20 mm |
Tiêu chuẩn | Jis C 3202; IEC 60317-51; NEMA MW82C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 180 độ C |
Đặc tính | Hàn được, sử dụng ở tần số cao |
Ứng dụng | Quạt điện, đồng hồ đo, thiết bị thông tin, linh kiện điện tử. |
2. Dây tráng men PE
Mã hiệu | PEW |
Cỡ dây | 0.05 – 2.50 mm |
Tiêu chuẩn | JIS C 3202; NEMA MW 82-C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 200 độ C |
Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, kháng dung môi tốt. |
Ứng dụng | Động cơ, dụng cụ máy chuyên dùng. |
3. Dây tráng men PEI
Mã hiệu | EIW |
Cỡ dây | 0.23 – 3.50 mm |
Tiêu chuẩn | Jis C 3202; IEC 60317-8; NEMA MW74C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | Có 2 loại 1 loại 180 độ C và 1 loại 200 độ C |
Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế |
Ứng dụng | Động cơ công suất cao, biến thê khô, chấn lưu, biến thế ngâm dầu. |
4. Dây tráng men PAI
Mã hiệu | AIW |
Cỡ dây | 0.25 – 2.00 mm |
Tiêu chuẩn | IEC 60317-26; NEMA MW35-C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 200, 220 độ C |
Đặc tính | Chịu mài mòn rất tốt, ổn định nhiệt cao. |
Ứng dụng | Thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao, Động cơ máy công cụ. |
5. Dây tráng men 2 lớp PAI và PEI
Mã hiệu | EI/AIW |
Cỡ dây | 0.23 – 3.50 mm |
Tiêu chuẩn | IEC 60317-13; NEMA MW 35-C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 220 độ C |
Đặc tính | Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. |
Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |
6. Dây tráng men PEI, hàn được
Mã hiệu | EIW/SB |
Cỡ dây | 0.30 – 2.00 mm |
Tiêu chuẩn | IEC 60317-37 |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 180, 200 độ C |
Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. |
Ứng dụng | Cuộn lái tia, Cuộn Stator. |
7. Dây tráng men PEI, hàn được, phủ lớp kết dính
Mã hiệu | EIW-S/SB |
Cỡ dây | 0.30 – 2.00 mm |
Tiêu chuẩn | IEC 60317-36 |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 180 độ C |
Đặc tính | Hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, Hàn được |
Ứng dụng | Cuộn lái tia, động cơ nhỏ. |
8. Dây tráng men 3 lớp, tự bôi trơn
Mã hiệu | EI/AI/AIW-SL |
Cỡ dây | 0.3 – 2.00 mm |
Tiêu chuẩn | NEMA MW73-C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 200 độ C |
Đặc tính | Dẻo, dai, chịu nhiệt tốt |
Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, rô to máy cầm tay |
9. Dây tráng men 3 lớp chống hồ quang
Mã hiệu | EI/CS/AIW |
Cỡ dây | 0.30 – 2.00 mm |
Tiêu chuẩn | GE |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 200 độ C |
Đặc tính | Chịu nhiệt, chống hồ quang tốt |
Ứng dụng | Động cơ sử dụng biến tần. |
10. Dây tráng men 2 lớp PAI và PE
Mã hiệu | PE/AIW |
Cỡ dây | 0.23 – 0.80 mm |
Tiêu chuẩn | IEC 60317-13;; NEMA MW 35-C |
Chứng nhận | UL |
Khả năng chịu nhiệt (tối đa) | 200 độ C |
Đặc tính | Chịu dầu Bloc tốt, chịu nhiệt tốt. |
Ứng dụng | Bloc máy lạnh, tủ lạnh, Biến thế lò viba. |
- Trên đây là một số loại dây Emay có bán sẵn ngoài thị trường, một số loại khác người ta làm riêng cho khách yêu cầu nên mình sẽ không liệt kê vào đây, tùy vào mục đích sử dụng mà người ta chọn loại dây phù hợp cho mình để sản phẩm có được độ bền tốt nhất. Cảm ơn các bạn đã xem bài viết, chúc các bạn một ngày tốt lành!